Sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Sản phẩm của CHCV luôn đạt tiêu chuẩn TCVN 11586. Với các sản phẩm S75 và S95 có chất lượng vượt trội phù hợp với mọi yêu cầu của người tiêu dùng. Chỉ số hoạt tính S75 của CHCV có thể đạt được yêu cầu của S95 theo TCVN và có khả năng làm việc tuyệt vời.

Bảng thông số kỹ thuật sản phẩm
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn hợp đồng
S75 S95
MgO ≦ 10%
SO3 ≦ 4%
Chỉ số hoạt tính

7 ngày ≧ 75%

28 ngày ≧ 95%

91 ngày ≧ 100%

7 ngày ≧ 80%

28 ngày ≧ 100%

Hàm lượng mất khi nung ≦3.0%
Hàm lượn Ion Clorua ≦0.02%
Độ ẩm ≦1.0%
Độ lưu động ≧95% ≧90%
Độ mịn ≧4500 cm2/g ≧5000 cm2/g
Phần còn lại sau khi sàng ≦12% ≦10%
Khối lượng riêng ≧2.8g/cm3

Báo cáo kiểm nghiệm

GGBFS-S95

GGBFS-S75

Giấy chứng nhận sản phẩm vật liệu xây dựng xanh

Giấy chứng nhận hợp quy QCVN 16

Giấy chứng nhận hợp chuẩn TCVN 11586

Ứng Dụng

Tài liệu hướng dẫn sử dụng sản phẩm Xỉ hạt lò cao nghiền mịn.

Bảng tỉ lệ ứng dụng sản phẩm
Ứng dụng Tỷ lệ GGBFS (%) Ứng dụng Tỷ lệ GGBFS (%) Ứng dụng Tỷ lệ GGBFS (%)
Bê tông trộn sẵn. 20-50 Bê tông chống thấm, bê tông cho công trình xử lý môi trường. 25-70 Bê tông sàn nhà công nghiệp. 25-50
Bê tông đúc sẵn (bê tông cốt thép, bê tông dư ứng lực, bê tông không cốt thép, gạch bê tông). 20-50 Bê tông cường độ cao, tính nâng cao. 25-50 Bê tông chịu nhiệt. 30-50
Bê tông môi trường biển. 45-75 Bê tông khối lớn. 50-80 Bê tông nhẹ. -
Bê tông kết cấu môi trường Sunfat 50-70 Bê tông đầm lăn. 25-50 cho đường giao thông 50-80 cho đập RCC Vữa xây, vữa rót. -
Bê tông yêu cầu ngăn chặn phản ứng kiềm cốt liệu 40-70 Bê tông mặt đường và cầu đường giao thông. 20-50 Gia cố đất 25-100